TT
|
MENU
|
MÔ TẢ
|
I
|
HỆ THỐNG
|
|
1
|
Nạp dữ liệu từ file
|
Nạp dữ liệu của năm học trước vào chương trình để xem lại. File dữ liệu này đã được lưu từ chức năng Lưu file dữ liệu ở mục (I.12)
|
2
|
Phân quyền nhóm người dùng
|
Tạo nhóm người dùng và cấp quyền sử dụng chương trình cho nhóm người dùng.
|
3
|
Quản lý người dùng
|
Tạo người dùng và cấp quyền cho người dùng bằng cách cho người dùng thuộc vào một trong các nhóm người dùng đã tạo.
|
4
|
Khai báo chung
|
Khai báo về tên trường, năm học hiện hành, tên hiệu trưởng, các phân ban, hệ số tính điểm của mỗi ban, các lớp hiện có trong năm học hiện tại và các lớp đó thuộc về ban nào…
|
5
|
Phân công giảng dạy
|
Phân công giảng dạy cho giáo viên. Căn cứ vào sự phân công này mà chương trình cho phép mỗi giáo viên chỉ được nhập điểm của môn và lớp mình được phân công.
|
6
|
Phân công GVCN
|
Căn cứ vào sự phân công này mà mỗi giáo viên chủ nhiệm chỉ được phép cập nhật hạnh kiểm do lớp mình chủ nhiệm.
|
7
|
Phường (xã)
|
Khai báo các phường, xã để chương trình thống kê học sinh theo phường, xã.
|
8
|
Khóa nhập điểm học kỳ / lớp
|
Không cho phép nhập điểm của một học kỳ hoặc một lớp nào đó. Sử dụng chức năng này để đảm bảo điểm số không bị thay đổi do vô tình hoặc cố ý của người sử dụng.
|
10
|
Xuất Lỗi vi phạm cho website
|
Thay đổi mật khẩu của đăng nhập chương trình của người dùng.
|
11
|
Xuất Điểm học tập cho Website
|
Xuất điểm học tập từ chương trình để upload lên website. Phụ huynh và học sinh có thể truy cập vào website để biết được điểm số học tập cũng như lỗi vi phạm của học sinh.
|
12
|
Lưu file dữ liệu
|
Lưu lại file dữ liệu để đề phòng sự cố xãy ra.
|
13
|
Thoát
|
Thoát chương trình
|
II.
|
CẬP NHẬT
|
|
1
|
Nhập lý lịch học sinh
|
Nhập lý lịch của học sinh
|
2
|
Nhập danh sách HS miễn Thể dục
|
Nhập danh sách của những học sinh được miễn thể dục. Chương trình sẽ căn cứ vào danh sách được miễn ở đây để không tính điểm thể dục khi xếp loại học tập cho học sinh.
|
3
|
Chuyển đổi lớp cho học sinh
|
Chuyển đổi học sinh từ lớp này sang lớp khác
|
4
|
Nhập, dò điểm (GV bộ môn)
|
Nhập điểm hoặc dò điểm (máy sẽ đọc bảng điểm đã nhập cho người dùng kiểm tra) dành cho giáo viên bộ môn. Mỗi giáo viên chỉ được nhập điểm cho môn và lớp mình giảng dạy theo phân công ở mục (I.5).
|
5
|
Nhập, dò điểm (Giáo vụ)
|
Nhập hoặc dò điểm dành cho giáo vụ.
|
6
|
Nhập điểm theo phòng thi
|
Nhập điểm theo danh sách phòng thi.
|
7
|
Nhập hạnh kiểm học kỳ
|
Nhập hạnh kiểm học kỳ. Dành cho giáo viên chủ nhiệm.
|
8
|
Nhập điểm thi lại - Sửa hạnh kiểm
|
Nhập điểm thi lại, điều chỉnh hạnh kiểm
|
9
|
Nhập ĐTBmhk, ĐTBmcn, Hạnh kiểm
|
Khi có một học sinh từ nơi khác chuyển đến mà đã có điểm tổng kết học kỳ I, khi đó ta cần nhập kết quả HKI để chương trình tính ra điểm cả năm.
|
III.
|
TÍNH TOÁN
|
|
|
|
|
1
|
Chia phòng thi (trộn HS các lớp)
|
Chia phòng thi bằng cách trộn học sinh trong cùng một khối và sắp xếp tên theo A, B, C…
|
2
|
Đánh số thứ tự danh sách lớp theo A,B,C…
|
Trước khi in sổ điểm cá nhân của học kỳ I và học kỳ II, sử dụng chức năng này để xếp thứ tự học sinh trong cùng một lớp theo A, B, C…
|
3
|
Tính ĐTBhk, ĐTBcn
|
Tính điểm trung bình học kỳ (ĐTBhk) và điểm trung bình cả năm (ĐTBcn).
|
4
|
Xếp loại hạnh kiểm học kỳ / cả năm
|
Xếp loại hạnh kiểm học kỳ tự động dựa vào loại học lực, xếp loại hạnh kiểm cả năm theo loại hạnh kiểm học kỳ II.
|
5
|
Xét kết quả cuối năm
|
Xét kết quả cuối năm để biết học sinh được lên lớp, thi lại hay ở lại lớp.
|
6
|
Nâng lớp cho năm học mới
|
Tạo dữ liệu cho năm học tiếp theo bằng cách xóa bỏ dữ liệu của lớp cuối cấp, nâng lớp cho những học sinh được lên lớp, những học sinh ở lại lớp được chuyển sang trạng thái nghỉ, nếu học sinh tiếp tục đăng ký học lại thì bỏ trạng thái nghỉ.
|
IV.
|
THỐNG KÊ
|
|
1
|
Tìm kiếm học sinh
|
Tìm kiếm học sinh theo số hiệu, họ, tên, lớp…
|
2
|
Thống kê sĩ số các lớp
|
Xem sĩ số của mỗi lớp, số lượng nam, nữ.
|
3
|
Thống kê điểm thi học kỳ
|
Thống kê điểm thi học kỳ.
|
4
|
Thống kê kết quả học kỳ
|
Thống kê xếp loại học lực và hạnh kiểm toàn trường.
|
5
|
Tổng hợp Học lực - Hạnh kiểm theo lớp
|
Thống kê xế[ loại học lực và hạnh kiểm theo từng lớp.
|
V.
|
IN ẤN
|
|
1
|
Danh sách, Lý lịch theo lớp
|
In danh sách lớp, lý lịch lớp.
|
2
|
Danh sách theo phường (xã)
|
In danh sách học sinh theo phường (xã)
|
3
|
Danh sách phòng thi (theo phòng)
|
In danh sách phòng thi theo phòng
|
4
|
Danh sách phòng thi (theo lớp)
|
In danh sách phòng thi theo lớp.
|
5
|
Tờ ký tên phòng thi
|
In tờ ký tên phòng thi.
|
6
|
Phiếu điểm chuyển trường
|
In phiếu điểm chuyển trường, khi có học sinh chuyển trường.
|
7
|
Phiếu liên lạc
|
In phiếu liên lạc vào giữa mỗi học kỳ, cuối mỗi học kỳ.
|
8
|
Phiếu kết quả giáo dục cuối năm
|
In phiếu kết quả giáo dục cuối mỗi năm.
|
9
|
Bảng điểm chi tiết từng môn
|
In bảng điểm chi tiết từng môn học (sổ điểm cá nhân).
|
10
|
Bảng kết quả Học kỳ, Cả năm
|
In bảng kết quả học lực, hạnh kiểm học kỳ / cả năm.
|
11
|
Danh sách học sinh được khen thưởng
|
In danh sách học sinh được khen thưởng.
|
12
|
In Danh sách học sinh thi lại
|
In danh sách học sinh thi lại.
|
13
|
In Danh sách học sinh lên lớp
|
In danh sách học sinh lên lớp.
|
14
|
In Danh sách học sinh ở lại
|
In danh sách học sinh ở lại.
|
15
|
In Danh sách HS rèn luyện Hạnh kiểm hè
|
In danh sách học sinh rèn luyện hạnh kiểm hè.
|
16
|
In Kết quả thi lại và rèn luyện hạnh kiểm
|
In kết quả sau khi nhập điểm thi lại.
|
17
|
In danh sách học sinh yếu điểm thi HK
|
In danh sách học sinh có điểm thi học kỳ dưới 5 theo từng môn.
|
18
|
In danh sách học sinh theo loại học lực
|
In danh sáhc học sinh theo từng loại học lực.
|
VI.
|
GIÁM THỊ
|
|
1
|
Các quy định chung
|
Quy định về các lỗi vi phạm thường xãy ra và các biện pháp xử lý kỷ luật.
|
2
|
Nhập lỗi
|
Nhập lỗi vi phạm của học sinh.
|
3
|
Thống kê lỗi
|
Thống kê lỗi vi phạm theo tuần / tháng / số lần vi phạm.
|
4
|
Danh sách HS bị xử lý kỷ luật
|
Xem danh sách học sinh bị kỷ luật theo từng hình thức xử lý.
|
VII.
|
GIÚP ĐỠ
|
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng chương trình
|
Hướng dẫn sử dụng chương trình theo trình tự thời gian.
|
2
|
Giới thiệu
|
Giới thiệu tác giả
|